Có 1 kết quả:

籌量 trù lượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Liệu tính, mưu hoạch. ◇Tống Thư 宋書: “Khanh chí bỉ, thâm gia trù lượng, khả kích, tiện thiêu kì thuyền hạm, thả phù khả thủy trắc, dĩ đãi ngô chí” 卿至彼, 深加籌量, 可擊, 便燒其船艦, 且浮舸水側, 以待吾至 (Vương Trấn Ác truyện 王鎮惡傳).

Bình luận 0